Trang chủ > Tra cứu hồ sơ Dns tên miền > amazon.com

Tra cứu DNS miền
Miền amazon.com bản ghi DNS ( whois )
A
Địa chỉ IPv4 TTL
98.87.170.74 608
98.82.161.185 608
98.87.170.71 608
CNAME
Tên dữ liệu TTL
TXT
Bản ghi TTL
facebook-domain-verification=d9u57u52gylohx845ogo1axzpywpmq899
atlassian-domain-verification=ZT4AapXgobCpXIWoNcd7gtMjZyOUdr4EDFMnFUWrqqqgdaQVbDvoGpRaIwj/tgPH899
stripe-verification=B0AD8DC1918B8A717E5B6A29C2E04594A9872AB05F8DA24CB762BBA0A0487BC6899
apple-domain-verification=4wbNaeWvAH0pU1yi899
canva-site-verification=Hksh9WEUPWP13_SEU1mPMA899
v=spf1 include:spf1.amazon.com include:spf2.amazon.com include:amazonses.com -all899
spf2.0/pra include:spf1.amazon.com include:spf2.amazon.com include:amazonses.com -all899
ZOOM_verify_6OUC1znUonKMCoyMMGyFfX899
sending_domain197572=555e96ed2e576ced81c89f7001740cb72f9c66aeb136d0d05734aad625766bc1899
box-domain-verification=ffea95cd0e0d61c302198367155b07e74fd534fa1d867662dc9bf9969b6f535d899
google-site-verification=G_-mXb0ZYjjGkQVGjpOOB2deSOaVdxVj4i4vozJTREs899
pardot326621=b26a7b44d7c73d119ef9dfd1a24d93c77d583ac50ba4ecedd899a9134734403b899
uber-domain-verification=01e9f567-7b84-45dd-9326-53992a028b40899
sending_domain1003771=f1303d8ee3b86e39db2703b11feb83e1e8b712a9ffc64c3d56505192e5b3bf4f899
sending_domain949422=43d714838567583460e7720e6049505edb8e25c1ef4321419d41bc5255db7ba5899
apple-domain-verification=_j3fIZD8uuYetbG64YKTEpz-8mwyvYrLRqM5CoVZVTk899
lucidlink-verification=QG752KJ3CMZAZTZ3ERMX1AXMCG899
apple-domain-verification=dVkKZnu17XS0EN2X899
sending_domain229492=341509a116ea4311fcb2e489303bf09a139b10ce9b90e5029d2677055cb4dc89899
stripe-verification=1D421397AAEC571CCBD9F25DDC90F00EDEBC3E74F4047270EC9A13B784579E34899
stripe-verification=65883709F0B36AB2B73FFC870338AE9F817315DDBB1CAB28910F074F4A8DE1EC899
MS=4B600B22799EB2CAC0D8FF0A3A3CAECA5EE2BF3A899
ZOOM_verify_ARI4AiKALCcjulAUZNwR8S899
google-site-verification=NV91qEfNgqDZOPzwlhXE-KtDUfCBSNgAsdxaFebyh80899
sending_domain608861=d33a88e8540c33a1217138cf8a25879734bd35673bb7cfbd639f95c550b33ec4899
stripe-verification=a27edc0da55836ea6bb7eac592bf2ca8e246eb652608d54493119df7df005afc899
sending_domain1014172=003846595520e80ec84e8cc47c07e3a71afb855fc743bb92cdec93f88c7a4029899
sending_domain229492=7cde83fbc5246557c64d9d9ba79f0d11f7ba9eb6127f60451a9aa6f8dead4381899
docker-verification=1779f74e-699a-4d8b-acdc-ce242d73559f899
dell-technologies-domain-verification=amazon.com_2dc4b285-482d-4948-bf92-16e698f2cab9_1738858526899
stripe-verification=79C640ED20153B836A623F16A3DCF65E2072948FB80C42D19300514DADF94EC5899
pendo-domain-verification=ecbe1a51-954d-4202-ab86-d15e04b96769899
google-site-verification=D0RwRb_QApkpApKTFaFlRwbm_yrkey0uokKw0wQUIdk899
stripe-verification=76924B623B7105057C67D4F5EAE19F65EE8BD92635581BCACA2CCACA4D38FE1B899
canva-site-verification=WhUvTbfe6tUQWmIXnQifGA899
autodesk-domain-verification=dmryiygGOGBJFJFVo5Bl899
TS1760027899
wrike-verification=MzI3NzM2ODo2NDk5MjE4NjQ2MWJmOTEwMGMxM2MzNzJmNWJlY2U5ZDU4MmVlNzQ2NWU4MTY5OWJjMjlmYjQ4Mjc5M2JiMzky899
sending_domain608861=81b0d52095dae60d604e7cbea5e58e1d842f7d950d6673a43feae339b664ca31899
00DcX000002xu6h=1TBcX00000000Xt899
stripe-verification=a5c01aa4d732f4b93154d67983d77982ef1a2db73fecfd4bcd64e224d3ab4075899
uber-domain-verification=7a35217f-6956-41a0-be5c-a28ea2646964899
sending_domain949422=99a7b44052aefc4dec2abf56189160824664d2fdac00ca962f4455be62b51d56899
stripe-verification=26EFABF97D624D7F4F3C062366A04C4B1399841F23F275DD81E58D00A981979C899
stripe-verification=45f746e3b195198f419af3f685fdf217532ce552b4b47070b3caefe325559a67899
neat-pulse-domain-verification-QgvLWLN=f37f2998-0bb3-493b-a3aa-c4ff8f3dce08899
liveramp-site-verification=jZJKgMEQ_1mdjMhKj02iqNACZ-NJHRWhCEQdQ_OuCMo899
uber-domain-verification=5f5cc242-4dbe-4871-b726-bbbe085ff053899
google-site-verification=14WGW2MdNMxchG8PlinF7LgqqE0OwwHqOq0HKhb7rDQ899
stripe-verification=6a5d107aa37465eac2101bb1c725b02072689a4fa7bd38b455970baac4979a17899
brevo-code:9be7f7c39958d253a31de6593fa831bc899
stripe-verification=C7ABA7B41F5AC26E3C397015A34CD46ACD2130DC8DAAFA7F59AAEFEDBC3FA517899
sending_domain1003771=199bc63a54ace5d8d5c5d08286af86d7049b4afacb5ef7decd6b22cf9e8d5efb899
cisco-ci-domain-verification=1b256bd11daa486ba2fa405d2d5de70f75feb6757dd8993ca8de685a7dfea1df899
SOA
Primary NS Responsible Email TTL
dns-external-master.amazon.comhostmaster.amazon.com900
NS
Tên hợp quy TTL
ns2.amzndns.co.uk 7200
ns2.amzndns.com 7200
ns1.amzndns.net 7200
ns1.amzndns.com 7200
ns2.amzndns.net 7200
ns1.amzndns.org 7200
ns2.amzndns.org 7200
ns1.amzndns.co.uk 7200
MX
Địa chỉ Tùy chọn TTL
amazon-smtp.amazon.com 5 900
AAAA
Địa chỉ IPv6 TTL

Tra cứu DNS là gì?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Máy tính sử dụng những con số này để liên lạc với nhau trên Internet, nhưng những con số này sẽ khó nhớ đối với con người và có thể thay đổi theo thời gian khi yêu cầu thay đổi cấu hình mạng.

Có thể tra cứu những loại bản ghi DNS nào?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Công cụ tra cứu DNS cho phép bạn thực hiện tra cứu DNS cho bất kỳ tên miền nào trên các loại bản ghi bên dưới.

Tra cứu Bản ghi A - Bản ghi địa chỉ hoặc IPv4 DNS, những bản ghi này lưu trữ địa chỉ IP cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi AAAA - Bản ghi DNS địa chỉ v6 hoặc IPv6, giống như bản ghi A nhưng lưu trữ địa chỉ IP IPv6.

Tra cứu Bản ghi CAA - Bản ghi DNS của Tổ chức phát hành chứng chỉ được sử dụng để lưu trữ tổ chức phát hành chứng chỉ nào được phép cấp chứng chỉ cho miền.

Tra cứu Bản ghi CNAME - Tên Canonical hoặc đôi khi được gọi là bản ghi Bí danh được sử dụng để trỏ đến các bản ghi DNS khác. Thường được sử dụng cho các tên miền phụ như www.

Tra cứu Bản ghi MX - Bản ghi DNS của Mail Exchanger được sử dụng để lưu trữ máy chủ email nào chịu trách nhiệm xử lý email cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi NS - Bản ghi DNS của máy chủ định danh lưu trữ máy chủ định danh có thẩm quyền cho một tên miền.

Tra cứu Bản ghi PTR - Con trỏ hoặc bản ghi DNS đảo ngược. Điều này ngược lại với các bản ghi DNS A hoặc AAAA và được sử dụng để biến địa chỉ IP thành tên máy chủ.

Tra cứu Bản ghi SOA - Bản ghi Start of Authority DNS lưu trữ meta chi tiết về một tên miền chẳng hạn như địa chỉ email liên hệ của quản trị viên và khi tên miền có những thay đổi gần đây nhất đối với cấu hình DNS của nó.

Tra cứu Bản ghi SRV - Bản ghi dịch vụ DNS lưu trữ giao thức và số cổng cho các dịch vụ được cung cấp bởi tên miền, ví dụ như VoIP hoặc máy chủ trò chuyện.

Tra cứu Bản ghi TXT - Bản ghi văn bản được sử dụng để lưu trữ ghi chú dưới dạng bản ghi DNS, tuy nhiên chúng thường được sử dụng để lưu trữ cài đặt cấu hình cho các dịch vụ khác nhau như bản ghi SPF được sử dụng để xác định máy chủ email nào được phép gửi email từ miền hoặc mã xác minh cho một số công cụ quản trị trang web .