Trang chủ > Tra cứu hồ sơ Dns tên miền > astound.com

Tra cứu DNS miền
Miền astound.com bản ghi DNS ( whois )
A
Địa chỉ IPv4 TTL
207.172.156.186 300
74.85.65.246 300
CNAME
Tên dữ liệu TTL
TXT
Bản ghi TTL
_wnvnl002oiqlwf6pnnpydkkomje2w687199
abcdef-tttt-oooo-nnnn-yyyy-zyxwutrqp7199
etslhhhb6no6p99amjhp7p9v5o7199
google-site-verification=j_RBLt814OkOOICj6ksq8qIjKv2xWT5-lO3X1dEClkI7199
pvctflvb6bo9gk3orq5cubk3jv.7199
google-site-verification=VITNfxa4CtkcnyfdRN1DZ5Z6FqKuuAQGCCtoxrhy3C07199
kjv6ovef62hmpeoaeo7bi6p75d7199
72nk7pkcaec36c940h0hoqdi6n.7199
MS=ms775844377199
docker-verification=52100939-5726-4963-a328-0787d32372037199
91pr6t16nqckfqutt2hkaqc7ud7199
1f6kdrl66g3ra5jb4v5c4prgok7199
google-site-verification=TyeQVh32HC4w3J8BhtHSx_mHybu1CA5Qyw8bN2PPPwM7199
apple-domain-verification=Amx7xUXxzmNqjfPp7199
google-site-verification=gi90ZIT7qabS5W1XPXEsa2-leV9mtsijWGykt6S9V1I7199
747bb9e1frpsr0462u71gmbjid7199
k2ml3ol4b8bcs3u2lvuq812ac97199
uanv7e8j4ulv5s8snn2ac7khup7199
knowbe4-site-verification=6494d9dd9b16bdefbc51e18430aeda3b7199
google-site-verification=1wnaqT4faPhhwPBFM-h6lH8lf7RwQDUXZmX9FyzcEvM7199
ZOOM_verify_Oxf8Ay63BZTOn110UuosnS7199
specops-verification-code=f33d6367-fbed-4a19-b9c4-156578b0f5c57199
qh3a4tgpsplh4dqddar2m247t17199
phnatvgcjugle0rcbogh4la1587199
v=spf1 include:spf.protection.outlook.com include:_spf.google.com include:_netblocks.eloqua.com ip4:207.172.159.1 ip4:103.151.192.0/23 ip4:185.12.80.0/22 ip4:188.172.128.0/20 ip4:192.161.144.0/20 ip4:216.198.0.0/18 ip4:208.75.120.0/22 ip4:205.207.104.0/22 ip4:139.180.17.15 include:20264422.spf05.hubspotemail.net ip4:54.157.219.114 ip4:54.235.7.195 ip4:54.202.208.51 ip4:69.168.97.0/24 ip4:207.172.4.0/24 ip4:207.172.157.0/24 ip4:208.58.56.0/24 ip4:129.213.13.252 ip4:129.159.122.98 ip4:129.159.102.251 ip4:129.159.91.181 ip4:69.168.108.11 ip4:146.115.106.224/27 ip4:208.86.168.7 ip4:135.84.68.123 ip4:206.152.14.54 ip4:135.84.79.54 ip4:199.255.192.0/22 ip4:199.127.232.0/22 ip4:54.240.0.0/18 ip4:69.169.224.0/20 ip4:23.249.208.0/20 ip4:23.251.224.0/19 ip4:76.223.176.0/20 ip4:52.82.172.0/22 ip4:54.240.64.0/18 ip4:76.223.128.0/19 ip4:216.221.160.0/19 ip4:206.55.144.0/20 ip4:24.110.64.0/18 ip4:54.240.58.238 ip4:54.240.58.239 ip4:52.88.164.35 ip4:52.36.203.184 ip4:54.213.23.204 ip4:54.68.232.11 ip4:35.155.248.228 ip4:54.71.22.210 ip4:54.187.161.249 ip4:18.189.38.231 ip4:3.128.109.31 ip4:18.197.93.178 ip4:54.240.96.0/19 ip4:129.159.125.154 ip4:66.235.59.125 ~all7199
facebook-domain-verification=6kopsjhu3xi8waj8tuy51myq78icn27199
etslhhhb6no6p99amjhp7p9v5o.7199
zoho-verification=zb19257824.zmverify.zoho.com7199
asv=bb80c4856afc0440022aa2b554fe2dfb7199
747bb9e1frpsr0462u71gmbjid.7199
smartsheet-site-validation=0UC7P864esvLtrY689i-06uW1bPa8JoT7199
SOA
Primary NS Responsible Email TTL
master.dns.rcn.nethostmaster.rcn.com5678
NS
Tên hợp quy TTL
auth1.dns.rcn.net 5678
auth2.dns.rcn.net 5678
auth3.dns.rcn.net 5678
auth4.dns.rcn.net 5678
MX
Địa chỉ Tùy chọn TTL
astound-com.mail.protection.outlook.com 10 5678
AAAA
Địa chỉ IPv6 TTL

Tra cứu DNS là gì?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Máy tính sử dụng những con số này để liên lạc với nhau trên Internet, nhưng những con số này sẽ khó nhớ đối với con người và có thể thay đổi theo thời gian khi yêu cầu thay đổi cấu hình mạng.

Có thể tra cứu những loại bản ghi DNS nào?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Công cụ tra cứu DNS cho phép bạn thực hiện tra cứu DNS cho bất kỳ tên miền nào trên các loại bản ghi bên dưới.

Tra cứu Bản ghi A - Bản ghi địa chỉ hoặc IPv4 DNS, những bản ghi này lưu trữ địa chỉ IP cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi AAAA - Bản ghi DNS địa chỉ v6 hoặc IPv6, giống như bản ghi A nhưng lưu trữ địa chỉ IP IPv6.

Tra cứu Bản ghi CAA - Bản ghi DNS của Tổ chức phát hành chứng chỉ được sử dụng để lưu trữ tổ chức phát hành chứng chỉ nào được phép cấp chứng chỉ cho miền.

Tra cứu Bản ghi CNAME - Tên Canonical hoặc đôi khi được gọi là bản ghi Bí danh được sử dụng để trỏ đến các bản ghi DNS khác. Thường được sử dụng cho các tên miền phụ như www.

Tra cứu Bản ghi MX - Bản ghi DNS của Mail Exchanger được sử dụng để lưu trữ máy chủ email nào chịu trách nhiệm xử lý email cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi NS - Bản ghi DNS của máy chủ định danh lưu trữ máy chủ định danh có thẩm quyền cho một tên miền.

Tra cứu Bản ghi PTR - Con trỏ hoặc bản ghi DNS đảo ngược. Điều này ngược lại với các bản ghi DNS A hoặc AAAA và được sử dụng để biến địa chỉ IP thành tên máy chủ.

Tra cứu Bản ghi SOA - Bản ghi Start of Authority DNS lưu trữ meta chi tiết về một tên miền chẳng hạn như địa chỉ email liên hệ của quản trị viên và khi tên miền có những thay đổi gần đây nhất đối với cấu hình DNS của nó.

Tra cứu Bản ghi SRV - Bản ghi dịch vụ DNS lưu trữ giao thức và số cổng cho các dịch vụ được cung cấp bởi tên miền, ví dụ như VoIP hoặc máy chủ trò chuyện.

Tra cứu Bản ghi TXT - Bản ghi văn bản được sử dụng để lưu trữ ghi chú dưới dạng bản ghi DNS, tuy nhiên chúng thường được sử dụng để lưu trữ cài đặt cấu hình cho các dịch vụ khác nhau như bản ghi SPF được sử dụng để xác định máy chủ email nào được phép gửi email từ miền hoặc mã xác minh cho một số công cụ quản trị trang web .