Trang chủ > Tra cứu hồ sơ Dns tên miền > cloudflare.com

Tra cứu DNS miền
Miền cloudflare.com bản ghi DNS ( whois )
A
Địa chỉ IPv4 TTL
104.16.132.229 207
104.16.133.229 207
CNAME
Tên dữ liệu TTL
TXT
Bản ghi TTL
onetrust-domain-verification=bd5cd08a1e9644799fdb98ed7d60c9cb94
google-site-verification=ZdlQZLBBAPkxeFTCM1rpiB_ibtGff_JF5KllNKwDR9I94
atlassian-domain-verification=WxxKyN9aLnjEsoOjUYI6T0bb5vcqmKzaIkC9Rx2QkNb751G3LL/cus8/ZDOgh8xB94
stripe-verification=bf1a94e6b16ace2502a4a7fff574a25c8a45291054960c883c59be39d1788db994
stripe-verification=5096d01ff2cf194285dd51cae18f24fa9c26dc928cebac3636d462b4c692562394
creatopy-domain-verification=97d2ca50-9b6f-4a21-9bdb-fbb630e4cec794
_saml-domain-challenge.2dc00405-79cd-457b-b288-a119c6f0c7b7.71996d53-d178-4ba9-bef4-7f7e46edab74.cloudflare.com=1c8736fd-84b2-4197-985f-3fb2852f245794
status-page-domain-verification=r14frwljwbxs94
_neqmkgaq1lq9it5s8qmetrhbnu121wb94
logmein-verification-code=b3433c86-3823-4808-8a7e-58042469f65494
liveramp-site-verification=EhH1MqgwbndTWl1AN64hOTKz7hc1s80yUpchLbgpfY094
canva-site-verification=oOyaVnHC-OiFoR1BPvetNA94
MS=ms7027418494
apple-domain-verification=DNnWJoArJobFJKhJ94
v=spf1 ip4:199.15.212.0/22 ip4:173.245.48.0/20 include:_spf.google.com include:spf1.mcsv.net include:spf.mandrillapp.com include:mail.zendesk.com include:stspg-customer.com include:_spf.salesforce.com -all94
google-site-verification=C7thfNeXVahkVhniiqTI1iSVnElKR_kBBtnEHkeGDlo94
docker-verification=c578e21c-34fb-4474-9b90-d55ee4cba10c94
miro-verification=bdd7dfa0a49adfb43ad6ddfaf797633246c0735694
ZOOM_verify_7LFBvOO9SIigypFG2xRlMA94
facebook-domain-verification=h9mm6zopj6p2po54woa16m5bskm6oo94
cisco-ci-domain-verification=27e926884619804ef987ae4aa1c4168f6b152ada84f4c8bfc74eb2bd2912ad7294
drift-domain-verification=f037808a26ae8b25bc13b1f1f2b4c3e0f78c03e67f24cefdd4ec520efa8e719f94
asv=894f6d1f9f83bcf44e4b1bc40bc1c4aa94
uber-domain-verification=58086039-150a-42a4-a4be-b4032921aa0f94
SOA
Primary NS Responsible Email TTL
ns3.cloudflare.comdns.cloudflare.com103
NS
Tên hợp quy TTL
ns5.cloudflare.com 7003
ns6.cloudflare.com 7003
ns3.cloudflare.com 7003
ns7.cloudflare.com 7003
ns4.cloudflare.com 7003
MX
Địa chỉ Tùy chọn TTL
mxb-canary.global.inbound.cf-emailsecurity.net 5 1485
mxa.global.inbound.cf-emailsecurity.net 10 1485
mxa-canary.global.inbound.cf-emailsecurity.net 5 1485
mxb.global.inbound.cf-emailsecurity.net 10 1485
AAAA
Địa chỉ IPv6 TTL
2606:4700::6810:85e5 300
2606:4700::6810:84e5 300

Tra cứu DNS là gì?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Máy tính sử dụng những con số này để liên lạc với nhau trên Internet, nhưng những con số này sẽ khó nhớ đối với con người và có thể thay đổi theo thời gian khi yêu cầu thay đổi cấu hình mạng.

Có thể tra cứu những loại bản ghi DNS nào?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Công cụ tra cứu DNS cho phép bạn thực hiện tra cứu DNS cho bất kỳ tên miền nào trên các loại bản ghi bên dưới.

Tra cứu Bản ghi A - Bản ghi địa chỉ hoặc IPv4 DNS, những bản ghi này lưu trữ địa chỉ IP cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi AAAA - Bản ghi DNS địa chỉ v6 hoặc IPv6, giống như bản ghi A nhưng lưu trữ địa chỉ IP IPv6.

Tra cứu Bản ghi CAA - Bản ghi DNS của Tổ chức phát hành chứng chỉ được sử dụng để lưu trữ tổ chức phát hành chứng chỉ nào được phép cấp chứng chỉ cho miền.

Tra cứu Bản ghi CNAME - Tên Canonical hoặc đôi khi được gọi là bản ghi Bí danh được sử dụng để trỏ đến các bản ghi DNS khác. Thường được sử dụng cho các tên miền phụ như www.

Tra cứu Bản ghi MX - Bản ghi DNS của Mail Exchanger được sử dụng để lưu trữ máy chủ email nào chịu trách nhiệm xử lý email cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi NS - Bản ghi DNS của máy chủ định danh lưu trữ máy chủ định danh có thẩm quyền cho một tên miền.

Tra cứu Bản ghi PTR - Con trỏ hoặc bản ghi DNS đảo ngược. Điều này ngược lại với các bản ghi DNS A hoặc AAAA và được sử dụng để biến địa chỉ IP thành tên máy chủ.

Tra cứu Bản ghi SOA - Bản ghi Start of Authority DNS lưu trữ meta chi tiết về một tên miền chẳng hạn như địa chỉ email liên hệ của quản trị viên và khi tên miền có những thay đổi gần đây nhất đối với cấu hình DNS của nó.

Tra cứu Bản ghi SRV - Bản ghi dịch vụ DNS lưu trữ giao thức và số cổng cho các dịch vụ được cung cấp bởi tên miền, ví dụ như VoIP hoặc máy chủ trò chuyện.

Tra cứu Bản ghi TXT - Bản ghi văn bản được sử dụng để lưu trữ ghi chú dưới dạng bản ghi DNS, tuy nhiên chúng thường được sử dụng để lưu trữ cài đặt cấu hình cho các dịch vụ khác nhau như bản ghi SPF được sử dụng để xác định máy chủ email nào được phép gửi email từ miền hoặc mã xác minh cho một số công cụ quản trị trang web .