Trang chủ > Tra cứu hồ sơ Dns tên miền > microsoft.com

Tra cứu DNS miền
Miền microsoft.com bản ghi DNS ( whois )
A
Địa chỉ IPv4 TTL
13.107.246.45 1745
13.107.213.45 1745
CNAME
Tên dữ liệu TTL
TXT
Bản ghi TTL
google-site-verification=mEAmcTy1e8jIB9W6ENPk2GDg9hjuNytQQRGlK0hPm0c60
google-site-verification=pjPOauSPcrfXOZS9jnPPa5axowcHGCDAl1_86dCqFpk60
d365mktkey=SxDf1EZxLvMwx6eEZUxzjFFgHoapF8DvtWEUjwq7ZTwx60
hcp-domain-verification=3ce174a8b9fba88909633ab13eb1d81ce0123454745d66e500052ed84b7248a160
mixpanel-domain-verify=5803bc4c-5bb6-4ce1-8076-75380009737360
docusign=d5a3737c-c23c-4bd0-9095-d2ff621f284060
fg2t0gov9424p2tdcuo94goe9j60
sitecore-domain-verification=1d46cb5467624e33a408d1432487408860
_zx2p8gpzv720db2aqmozy4jhwk2nl4360
hubspot-developer-verification=OTQ5NGIwYWEtODNmZi00YWE1LTkyNmQtNDhjMDMxY2JjNDAx60
d365mktkey=PNcDqkW71x8VOUhcE96aGM4l5PYX1gnlRl6ieXUl5eMx60
google-site-verification=GfDnTUdATPsK1230J0mXbfsYw-3A9BVMVaKSd4DcKgI60
atlassian-domain-verification=xvoaqRfxSg3PnlVnR4xCSOlKyw1Aln0MMxRiKXnwWroFG7vI76TUC8xYb03MwMXv60
facebook-domain-verification=fwzwhbbzwmg5fzgotc2go51olc356660
workplace-domain-verification=lK0QDLk73xymCYMKUXNpfKAT8TY5Mx60
d365mktkey=ZGFU0tlXPekPusNHPo5QQQWpVf0gic0xpuKroNy3NQEx60
d365mktkey=QDa792dLCZhvaAOOCe2Hz6WTzmTssOp1snABhxWibhMx60
ms-domain-verification=561512fc-b4ba-4ac7-a946-e464c8f49f1b60
d365mktkey=JlXV17lfZjyvWxNje1qiP390ACSKzTxo5mGqZ3V2BmYx60
t7sebee51jrj7vm932k531hipa60
ms-domain-verification=25524f4b-1476-489c-a086-30f4c5016ecc60
d365mktkey=3uc1cf82cpv750lzk70v9bvf260
d365mktkey=Fu49WtSTeClkHtK7S14227RIVpGwwGrzEsO6RVs1I2Ax60
d365mktkey=wbU64GRacxVEQxwcLSQnx0zisXLYzgUbfvsufIqO9ZUx60
ms-domain-verification=1c4e4677-e58f-4117-8d61-e5b2810388c260
d365mktkey=j2qHWq9BHdaa3ZXZH8x64daJZxEWsFa0dxDeilxDoYYx60
MS=ms7962906260
d365mktkey=3l6dste9txazu0Qd2zu4135PUB4E35txLxyzJxjkPbsx60
d365mktkey=6358r1b7e13hox60tl1uagv1460
airtable-verification=79a09e4a8013ff5737798ffb4ea88eee60
ms-domain-verification=d6545068-89f7-4432-b947-0b137e8a9fe360
d365mktkey=8fEQahTresJms7tZGxGFr94T1zDz36oCbUt1LJc99mox60
d365mktkey=heYmJ57sWrwMjCgIG1xRwTREJrQokUIDtBcNfGuxoWQx60
v=spf1 include:_spf-a.microsoft.com include:_spf-b.microsoft.com include:_spf-c.microsoft.com include:_spf-ssg-a.msft.net include:spf-a.hotmail.com include:_spf1-meo.microsoft.com -all60
1password-site-verification=35ZTURTFFFDC5BW7GFQKRJ77QM60
google-site-verification=M--CVfn_YwsV-2FGbCp_HFaEj23BmT0cTF4l8hXgpvM60
google-site-verification=uFg3wr5PWsK8lV029RoXXBBUW0_E6qf1WEWVHhetkOY60
linear-domain-verification=iuq6saifcnbe60
google-site-verification=uhh5_jbxpcQgnb-A7gDIjlrr5Ef34lA2t2_BAveYpnk60
ms-domain-verification=478640ad-6524-43d5-86c4-a914804b9e9360
v=MCPv1; k=ecdsap384; p=As/XxnDWZFxFwHvRZj+HbG5/ImtAeabLkiOWu1h7wCJQFAR216E9HoYQ5Hy6o7StoQ==60
SOA
Primary NS Responsible Email TTL
ns1-39.azure-dns.comazuredns-hostmaster.microsoft.com300
NS
Tên hợp quy TTL
ns4-39.azure-dns.info 45240
ns3-39.azure-dns.org 45240
ns1-39.azure-dns.com 45240
ns2-39.azure-dns.net 45240
MX
Địa chỉ Tùy chọn TTL
microsoft-com.mail.protection.outlook.com 10 2047
AAAA
Địa chỉ IPv6 TTL
2603:1030:c02:8::14 544
2603:1030:b:3::152 544
2603:1010:3:3::5b 544
2603:1020:201:10::10f 544
2603:1030:20e:3::23c 544

Tra cứu DNS là gì?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Máy tính sử dụng những con số này để liên lạc với nhau trên Internet, nhưng những con số này sẽ khó nhớ đối với con người và có thể thay đổi theo thời gian khi yêu cầu thay đổi cấu hình mạng.

Có thể tra cứu những loại bản ghi DNS nào?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Công cụ tra cứu DNS cho phép bạn thực hiện tra cứu DNS cho bất kỳ tên miền nào trên các loại bản ghi bên dưới.

Tra cứu Bản ghi A - Bản ghi địa chỉ hoặc IPv4 DNS, những bản ghi này lưu trữ địa chỉ IP cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi AAAA - Bản ghi DNS địa chỉ v6 hoặc IPv6, giống như bản ghi A nhưng lưu trữ địa chỉ IP IPv6.

Tra cứu Bản ghi CAA - Bản ghi DNS của Tổ chức phát hành chứng chỉ được sử dụng để lưu trữ tổ chức phát hành chứng chỉ nào được phép cấp chứng chỉ cho miền.

Tra cứu Bản ghi CNAME - Tên Canonical hoặc đôi khi được gọi là bản ghi Bí danh được sử dụng để trỏ đến các bản ghi DNS khác. Thường được sử dụng cho các tên miền phụ như www.

Tra cứu Bản ghi MX - Bản ghi DNS của Mail Exchanger được sử dụng để lưu trữ máy chủ email nào chịu trách nhiệm xử lý email cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi NS - Bản ghi DNS của máy chủ định danh lưu trữ máy chủ định danh có thẩm quyền cho một tên miền.

Tra cứu Bản ghi PTR - Con trỏ hoặc bản ghi DNS đảo ngược. Điều này ngược lại với các bản ghi DNS A hoặc AAAA và được sử dụng để biến địa chỉ IP thành tên máy chủ.

Tra cứu Bản ghi SOA - Bản ghi Start of Authority DNS lưu trữ meta chi tiết về một tên miền chẳng hạn như địa chỉ email liên hệ của quản trị viên và khi tên miền có những thay đổi gần đây nhất đối với cấu hình DNS của nó.

Tra cứu Bản ghi SRV - Bản ghi dịch vụ DNS lưu trữ giao thức và số cổng cho các dịch vụ được cung cấp bởi tên miền, ví dụ như VoIP hoặc máy chủ trò chuyện.

Tra cứu Bản ghi TXT - Bản ghi văn bản được sử dụng để lưu trữ ghi chú dưới dạng bản ghi DNS, tuy nhiên chúng thường được sử dụng để lưu trữ cài đặt cấu hình cho các dịch vụ khác nhau như bản ghi SPF được sử dụng để xác định máy chủ email nào được phép gửi email từ miền hoặc mã xác minh cho một số công cụ quản trị trang web .