Trang chủ > Tra cứu hồ sơ Dns tên miền > neustar.biz

Tra cứu DNS miền
Miền neustar.biz bản ghi DNS ( whois )
A
Địa chỉ IPv4 TTL
184.72.97.35 300
3.214.232.213 300
CNAME
Tên dữ liệu TTL
TXT
Bản ghi TTL
smartsheet-site-validation=8bNoQM8gcpiWHMJnPmYued6PxgWaRzkz299
amazonses:FsgzK787VOVI6iBYykcXmPAudTe/2cS7sF0toQS5Ejs=299
amazonses:CLPK9FOQewQXNlqanRTKfgbuYU2DKu3kTtBMNC6t2xg=299
cloudbees-domain-verification:da27e4b5b9bedf0caa699453f3fb56b431e8c4cf299
amazonses:hhuiNPVS3cRvSB5W8ooMeJuuWOQ93ZIeaIPju3lkvH8=299
amazonses:kYcKJexo4LOqWpKo7j0u8CWSrmCLuQO/oyxhtBp8Fp0=299
amazonses:DxqHIwrIrg0SxT1RsqwDGATU11I5wXEucow45C6laqc=299
amazonses:OWSkOG65ia3EOg8ALy1Nau/9+tJTa+DYTOG++ln1Xds=299
amazonses:I+2V7w4nKfBKtEi6XXdRhtSCiV1NNYENc5F9dgmkEyE=299
_proofpoint-verificationace7b2a4-5e79-4384-9190-2ec6f9214f2299
amazonses:Ji6tGrif0fMx+Q6BkqLJXus3RNs1ikANaSsJuwF8Q68=299
vw6gfq98g96n0r85tm2fr0fzhk1lt106299
google-site-verification=8_-jeK93-A7uZ9SA1UbbOsP6656vY885fbih_eYWrO4299
[3:21PM]Kolikapudi,Sandeep`Domainverificationrecordset:RecordnameRecordtypeRecordValue_amazonses.neustar.bizTXTfJb7qfSUk4I0dxj/q/0+7y8Nj/5EDgEeXJZurqj4KuA=Alternatedomainverificationrecord:RecordnameRecordtypeRecordValueneustar.bizTXTamazonses:fJb7qfSUk4I0dxj/q/0+7y8Nj/5EDgEeXJZurqj4KuA=299
amazonses:FOc84EBUQMgKfjYO1uHd4bGuim37bK0dex3o+shM7Y4=299
apple-domain-verification=RG7pFP3XiwkM8a1O299
MS=95B498E58B5A5C2575EE5D7796F203A3F5A7284D299
amazonses:RzX0QDyPyhd+27/LKf/xJIMebNHuSwW9NZH3AOEHiTw=299
v=DKIM1;k=rsa;p=MIGfMA0GCSqGSIb3DQEBAQUAA4GNADCBiQKBgQCoatKqVBssMDM2fCevWZVB6tIPOUU5znzcdCZMj6T2OvC1BdqneOZCWRwAvJJZHQU6o5Q3wmt4MqtirvfnjeicUp6YfnSBSeDzlOHznx1q2oWawEWhS3QrpviRnEzp45NHtAilV40Iq9sQvbqUX1PV0I0okLAajH4LNMLJkGE/wwIDAQAB299
+2kcvBftBnfNxWGK6F+8eQ03y3CfBsMDOyEZ0ynEkXKSBDe/pXIOd/1YFGJCXEhY74ZCUTgtf8XOMSmlS4S30Q==299
onx=831f5e0a-1f42-41ff-9f59-5816f00a7d1d299
OSSRH-50062299
4cbb919646d85b28c9b29582bce6f852e4e5e02180a997105bb271f9ec602563299
amazonses:N3YagrQL2mapJPLNcK04Jyc+UFDrSXfxrN+MdBb2BPU=299
amazonses:Fuxiy9fOU5IGzaXPa7qmHVlnOCB960sCVYdehWXFWkA=299
amazonses:15Xk/f1vG6mN2xDnaSJ/tv9ASEyHF/pgkAMZqUnQDHI=299
amazonses:y9Rnn+lBuDxCruMGwg46DbsbabWhRdeOtsM0DGt7Hp0=299
amazonses:fJb7qfSUk4I0dxj/q/0+7y8Nj/5EDgEeXJZurqj4KuA=299
amazonses:lzJFxKholgnI1nZNYSfTS5eGXvTrsrXhqFCi39/+dhg=299
ace7b2a4-5e79-4384-9190-2ec6f9214f27299
MS=ms30160524299
5ipo3OjSa2cBLgZLa72xf+KenWCPKdUj5S21EjBU3893tC4wOrlL2uFR8BcHZ+O7BPcXixV9pGNj/SzngGhojQ==299
41jovccih1ql9q988007l6oevc299
onx=b363fccc-effc-4bd1-84f5-afcf5cfe4f6d299
knowbe4-site-verification=1f492e4181b9f19f6af16af8245b05a5299
MS=ms11169483299
_proofpoint-verificationace7b2a4-5e79-4384-9190-2ec6f9214f27299
google-site-verification=oEtsVIHkEwH5M3GeCuBtvvGigaz27F-eyHgUGLBgnZo299
amazonses:epMXhVvrzS0D+0tG8q1uKV/SlChPKd8chsBG9RAr03s=299
google-site-verification=7V6yaWsW0q7fh3JYXAuYOnpyE4BF8JA2RCawOaSrUCs299
h83or1ou6p6vvjvhks6uclv92f299
amazonses:UYzqingpB2t1zSIQ6AjRdYdhA2d+v+qUciUYZyB9Gjo=299
v=spf1 include:%{ir}.%{v}.%{d}.spf.has.pphosted.com -all299
amazonses:/d1VZXZkndTS48mpCeCgofqk4lMF8UvIaVbHkVq7PO0=299
C1F0-1732-9E5B-EAFB-9B8E-E797-018D-FAEF299
amazonses:jO+2KOyc7L33eW9NLVis+Hzm8I4h8YnePgCZpUZrgTA=299
SOA
Primary NS Responsible Email TTL
udns1.ultradns.netnetworkers.neustar.biz69588
NS
Tên hợp quy TTL
pdns196.ultradns.co.uk 1800
pdns196.ultradns.net 1800
pdns196.ultradns.org 1800
pdns196.ultradns.info 1800
pdns196.ultradns.com 1800
udns2.ultradns.net 86400
udns1.ultradns.net 86400
pdns196.ultradns.biz 1800
MX
Địa chỉ Tùy chọn TTL
mxa-00030c01.gslb.pphosted.com 10 300
mxb-00030c01.gslb.pphosted.com 10 300
AAAA
Địa chỉ IPv6 TTL

Tra cứu DNS là gì?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Máy tính sử dụng những con số này để liên lạc với nhau trên Internet, nhưng những con số này sẽ khó nhớ đối với con người và có thể thay đổi theo thời gian khi yêu cầu thay đổi cấu hình mạng.

Có thể tra cứu những loại bản ghi DNS nào?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Công cụ tra cứu DNS cho phép bạn thực hiện tra cứu DNS cho bất kỳ tên miền nào trên các loại bản ghi bên dưới.

Tra cứu Bản ghi A - Bản ghi địa chỉ hoặc IPv4 DNS, những bản ghi này lưu trữ địa chỉ IP cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi AAAA - Bản ghi DNS địa chỉ v6 hoặc IPv6, giống như bản ghi A nhưng lưu trữ địa chỉ IP IPv6.

Tra cứu Bản ghi CAA - Bản ghi DNS của Tổ chức phát hành chứng chỉ được sử dụng để lưu trữ tổ chức phát hành chứng chỉ nào được phép cấp chứng chỉ cho miền.

Tra cứu Bản ghi CNAME - Tên Canonical hoặc đôi khi được gọi là bản ghi Bí danh được sử dụng để trỏ đến các bản ghi DNS khác. Thường được sử dụng cho các tên miền phụ như www.

Tra cứu Bản ghi MX - Bản ghi DNS của Mail Exchanger được sử dụng để lưu trữ máy chủ email nào chịu trách nhiệm xử lý email cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi NS - Bản ghi DNS của máy chủ định danh lưu trữ máy chủ định danh có thẩm quyền cho một tên miền.

Tra cứu Bản ghi PTR - Con trỏ hoặc bản ghi DNS đảo ngược. Điều này ngược lại với các bản ghi DNS A hoặc AAAA và được sử dụng để biến địa chỉ IP thành tên máy chủ.

Tra cứu Bản ghi SOA - Bản ghi Start of Authority DNS lưu trữ meta chi tiết về một tên miền chẳng hạn như địa chỉ email liên hệ của quản trị viên và khi tên miền có những thay đổi gần đây nhất đối với cấu hình DNS của nó.

Tra cứu Bản ghi SRV - Bản ghi dịch vụ DNS lưu trữ giao thức và số cổng cho các dịch vụ được cung cấp bởi tên miền, ví dụ như VoIP hoặc máy chủ trò chuyện.

Tra cứu Bản ghi TXT - Bản ghi văn bản được sử dụng để lưu trữ ghi chú dưới dạng bản ghi DNS, tuy nhiên chúng thường được sử dụng để lưu trữ cài đặt cấu hình cho các dịch vụ khác nhau như bản ghi SPF được sử dụng để xác định máy chủ email nào được phép gửi email từ miền hoặc mã xác minh cho một số công cụ quản trị trang web .