Trang chủ > Tra cứu hồ sơ Dns tên miền > wpengine.com

Tra cứu DNS miền
Miền wpengine.com bản ghi DNS ( whois )
A
Địa chỉ IPv4 TTL
104.18.37.43 13
172.64.150.213 13
CNAME
Tên dữ liệu TTL
TXT
Bản ghi TTL
g9wc23jgjsscsxqxz3h5trypft90rjd4119
google-site-verification=IEo383bwWgfkCwftM0janzuymSRM46MJ3kKMpAQ8xu8119
1password-site-verification=NRXXKB5TT5CUJFLNMPYKGDJGOI119
6y4l59sk7n7wbbhsdggz91kf6wts19dm119
docusign=1749d088-e0ca-4612-b2fd-6ee7acecd61f119
cnjvqz73kch4r7hkz8fgxs4198vxbbjl119
facebook-domain-verification=6yaak3k1wnwbbc1nsmjv9eht3c58vt119
zapier-domain-verification-challenge=33cb2c31-3d2e-49fb-b101-3b33d8c47021119
drift-domain-verification=a3cdeb0f82279fd70b4bad1f5a8350e515feca6d93aef93c6e0fcd50fdfde6b9119
cursor-domain-verification-qapwwg=q7ruwFAUovUbr3VxoCRxzDBzh119
canva-site-verification=_WIxJdNmxl6VqSBYyDjUCA119
google-site-verification=5trLJFGk1-V6eA1Ywp8nCR59bbivFFlugRn7CQj3vAw119
wrr2q64mqr7jrxqjzt6qflq2d89d391s119
_nrmjrlkwyszgkqbmfx81licw2kmxzow119
google-site-verification=M6hOtehJSoyxeogONWn71iYsV-R45rZh3IYATuc1roc119
v=spf1 ip4:104.18.36.22 ip4:149.72.22.42 ip4:66.102.0.0/20 ip4:74.125.0.0/16 ip4:35.191.0.0/16 ip4:167.89.0.0/17 ip4:50.31.32.0/19 ip4:198.21.0.0/21 ip4:149.72.0.0/16 ip4:54.240.0.0/18 ip4:149.72.61.106 ip4:149.72.151.35 ip4:172.64.151.234 ip4:66.249.80.0/20 ip4:72.14.192.0/18 ip4:108.177.8.0/21 ip4:173.194.0.0/16 ip4:172.217.0.0/19 ip4:130.211.0.0/22 ip4:168.245.0.0/17 ip4:159.183.0.0/16 include:_spf0000000.wpengine.com include:298401.spf02.hubspotemail.net ~all119
docusign=986c4e3e-cb44-497b-9ae3-556c71766145119
docker-verification=3273bf3c-471f-4ac7-a2f4-df07ad1b8d48119
miro-verification=a53d6fe59bd5411e3df40b35f894611817d07e6d119
pendo-domain-verification=da8ec78f-8fd2-4428-a442-9ce65ff01aaa119
c4fmy14y8y7dtbnwtpw1cmr1503g64c4119
MS=ms46413913119
apple-domain-verification=eZxVv8GkPbj1emuV119
adobe-idp-site-verification=1ddcce3ad118fce5e72e9e3800b13b44a6dcadd28796cfc1b8bd0fa2053f4791119
insomnia-validation=92e0cc29397b41f0ba8bbf3767bf71a07ba2763175e1574b8257f93459f32539119
1fnhf0prfq7z2044j8r9x3sk9zf8g633119
t7935hqjxrbsg6lhvxpymqwhzx3wz32t119
SOA
Primary NS Responsible Email TTL
jim.ns.cloudflare.comdns.cloudflare.com1800
NS
Tên hợp quy TTL
jim.ns.cloudflare.com 47912
kara.ns.cloudflare.com 47912
MX
Địa chỉ Tùy chọn TTL
aspmx3.googlemail.com 10 47912
aspmx.l.google.com 1 47912
aspmx2.googlemail.com 10 47912
alt2.aspmx.l.google.com 5 47912
AAAA
Địa chỉ IPv6 TTL

Tra cứu DNS là gì?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Máy tính sử dụng những con số này để liên lạc với nhau trên Internet, nhưng những con số này sẽ khó nhớ đối với con người và có thể thay đổi theo thời gian khi yêu cầu thay đổi cấu hình mạng.

Có thể tra cứu những loại bản ghi DNS nào?

Tra cứu DNS thường đề cập đến quá trình chuyển đổi các tên dễ nhớ được gọi là tên miền (như www.google.com) thành các số được gọi là địa chỉ IP (như 8.8.8.8).

Công cụ tra cứu DNS cho phép bạn thực hiện tra cứu DNS cho bất kỳ tên miền nào trên các loại bản ghi bên dưới.

Tra cứu Bản ghi A - Bản ghi địa chỉ hoặc IPv4 DNS, những bản ghi này lưu trữ địa chỉ IP cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi AAAA - Bản ghi DNS địa chỉ v6 hoặc IPv6, giống như bản ghi A nhưng lưu trữ địa chỉ IP IPv6.

Tra cứu Bản ghi CAA - Bản ghi DNS của Tổ chức phát hành chứng chỉ được sử dụng để lưu trữ tổ chức phát hành chứng chỉ nào được phép cấp chứng chỉ cho miền.

Tra cứu Bản ghi CNAME - Tên Canonical hoặc đôi khi được gọi là bản ghi Bí danh được sử dụng để trỏ đến các bản ghi DNS khác. Thường được sử dụng cho các tên miền phụ như www.

Tra cứu Bản ghi MX - Bản ghi DNS của Mail Exchanger được sử dụng để lưu trữ máy chủ email nào chịu trách nhiệm xử lý email cho tên miền.

Tra cứu Bản ghi NS - Bản ghi DNS của máy chủ định danh lưu trữ máy chủ định danh có thẩm quyền cho một tên miền.

Tra cứu Bản ghi PTR - Con trỏ hoặc bản ghi DNS đảo ngược. Điều này ngược lại với các bản ghi DNS A hoặc AAAA và được sử dụng để biến địa chỉ IP thành tên máy chủ.

Tra cứu Bản ghi SOA - Bản ghi Start of Authority DNS lưu trữ meta chi tiết về một tên miền chẳng hạn như địa chỉ email liên hệ của quản trị viên và khi tên miền có những thay đổi gần đây nhất đối với cấu hình DNS của nó.

Tra cứu Bản ghi SRV - Bản ghi dịch vụ DNS lưu trữ giao thức và số cổng cho các dịch vụ được cung cấp bởi tên miền, ví dụ như VoIP hoặc máy chủ trò chuyện.

Tra cứu Bản ghi TXT - Bản ghi văn bản được sử dụng để lưu trữ ghi chú dưới dạng bản ghi DNS, tuy nhiên chúng thường được sử dụng để lưu trữ cài đặt cấu hình cho các dịch vụ khác nhau như bản ghi SPF được sử dụng để xác định máy chủ email nào được phép gửi email từ miền hoặc mã xác minh cho một số công cụ quản trị trang web .